Môi trường MS là môi trường gì?
Môi trường MS là tên của loại môi trường tổng hợp được pha sẵn, là tên viết tắt của Murashige and Skoog medium, được phát minh bởi nhà khoa học thực vật Toshio Murashige và Skoog Folke K. vào năm 1962 khi Murashige đang tìm kiếm một loại hormone mới.
- Môi trường MS pha sẵn có 2 dạng đó là bột và nước. Ở dạng bột, hiện tại hãng đang được sử dụng phổ biến đó là Duchefa, SIGMA. Mỗi lần pha chỉ cần lấy 4,4g cho 1 Lít nước. Ở dạng nước, Hãng Himedia tích hợp MS theo dạng stock. Thông thường, mỗi lần lấy 1ml MS cho 1L môi trường.
- Hiện nay MS pha sẵn được sử dụng cho sản xuất cây chuối mô, tiêu, đinh lăng, cây vani, lan,… Mỗi lần pha ta chỉ bổ sung thêm than hoạt tính, kích thích tố và điều chỉnh pH.
Ưu điểm của môi trường MS?
- Là môi trường có chứa đầy đủ khoáng Đa lượng, Vi lượng, Vitamins. Môi trường rất giàu dinh dưỡng dành cho các giai đoạn nuôi cấy mô thực vật.
- Môi trường MS được coi như là một môi trường cơ bản, được sử dụng phổ biến trong Nuôi cấy mô thực vật. So với phương pháp pha môi trường truyền thống thì môi trường MS pha sẵn có nhiều ưu điểm và thuận lợi hơn. Phương pháp pha môi trường truyền thống, pha các stock cơ bản và trữ lạnh. Theo thời gian các stock vi lượng đa lượng không còn tốt nữa. MS pha sẵn có đủ các stock như trên. Do đó khi ta dùng MS pha sẵn sẽ lợi thời gian và công sức. Sau khi pha, chúng ta bảo quản rất dễ dàng. Xem thêm bài viết thiết kế phòng thí nghiệm vi sinh
Môi trường phong phú khác được phát triển dựa trên MS như:
Môi trường MS có bổ sung Vitamin, MS bổ sung Vitamin SH, MS bổ sung vitamin B5, MS bổ sung vitamin Nitsch, có nhiều quy cách khác nhau như 1L, 5L, 10L, 25L.
-
MÔI TRƯỜNG MS GỒM CÁC THÀNH PHẦN SAU
NHÓM | TÊN GỌI | Muối khoáng | Nồng độ (mg/L) |
ĐA LƯỢNG | Ammonium nitrate | NH4NO3 | 1650 |
Potassium nitrate | KNO3 | 1900 | |
Potassium phosphate | KH2PO4 | 170 | |
Magnesium sulphate | MgSO4.7H2O | 370 | |
Calcium chloride | CaCl2.2H2O | 440 | |
VI LƯỢNG | Manganese sulphate | MnSO4.4H2O | 22,3 |
Boric acid | H3BO3 | 6,2 | |
Zinc sulphate | ZnSO4.4H2O | 8,6 | |
Potassium iodide | KI | 0,83 | |
Sodium molybdate | Na2MoO4.2H2O | 0,25 | |
Cupric sulphate | CuSO4.5H2O | 0,025 | |
Cobalt chloride | CoCl2.6H2O | 0,025 | |
VITAMINE | Pyridoxine(B6) | 1mg/l | |
Thiamine | 1mg/l | ||
Nicotinic acid | 1mg/l | ||
m-Inositol | 100 mg/l | ||
Biotine | 0,01mg/l | ||
D-Pantothnic acid | 1mg/l | ||
Fe EDTA | FeSO4.7H2O | 27,8 mg/l | |
Na2EDTA.2H2O | 37,3 mg/l |
Để biết thêm thông tin cũng như chi tiết giá cả sản phẩm, quý khách vui lòng gửi về địa chỉ mail: info@visitech.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline của Công ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Việt Sinh. Việt Sinh luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất đến quý khách hàng.
[…] mắc về quy trình nuôi cấy mô chuối, hướng dẫn sử dụng và báo giá cụ thể các loại môi trường nuôi cấy, các vitamine, khoáng đa lượng và li lượng trong nuôi cấy mô chuối, hãy liên hệ […]
Ad cho em hỏi là 1/2Ms thì giảm yếu tố nào và giữ nguyên yêu tố nào ạ hay là giảm đều ạ. Em cảm ơn ạ, Chúc ad thật nhiều sức khoẻ ạ
Giảm đa lượng và vi lượng đi 1/2 nha em!